TT
|
Vị trí việc làm cần thu hút
|
Trình độ cần thu hút
|
Chuyên ngành cần thu hút
|
Số lượng
|
Dự kiến bố trí công tác
|
Ghi chú
|
I
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Trường THPT chuyên Lê Khiết 02 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo viên môn Ngữ Văn
|
Đại học trở lên
|
Đại học SP Ngữ văn hoặc Đại học ngành Ngữ văn và có chứng chỉ bồi dưỡng NVSP dành cho giáo viên THPT
|
2
|
Trường THPT chuyên Lê Khiết
|
|
II
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (04 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
2
|
Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số
|
Đại học trở lên
|
Công nghệ thông tin
|
2
|
Phòng Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin
|
|
3
|
An toàn thông tin
|
Đại học trở lên
|
Kỹ thuật mạng hoặc An toàn thông tin
|
1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
Đại học trở lên
|
Công nghệ phần mềm
|
1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
|
III
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG (16 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
5
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Ngôn ngữ Anh
|
1
|
Khoa Ngoại ngữ
|
|
6
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
|
2
|
Khoa Ngoại ngữ
|
|
7
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Khoa học máy tính hoặc Công nghệ thông tin hoặc Phương pháp Giáo dục Tin học
|
1
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
|
8
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Giáo dục thể chất
|
1
|
Khoa Giáo dục thể chất - Quốc phòng an ninh
|
|
9
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
1
|
Khoa Kỹ thuật - Công nghệ
|
|
10
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Cơ điện tử
|
1
|
Khoa Kỹ thuật - Công nghệ
|
|
11
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Du lịch hoặc Quan hệ công chúng hoặc Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
1
|
Khoa Kinh tế
|
|
12
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Tài chính công hoặc Kinh tế đầu tư hoặc Kinh tế phát triển
|
1
|
Khoa Kinh tế
|
|
13
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Marketing hoặc Logistics hoặc Quản lý chuỗi cung ứng
|
1
|
Khoa Kinh tế
|
|
14
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Đại số lý thuyết số hoặc Toán ứng dụng hoặc Xác xuất thống kê hoặc Khoa học giáo dục chuyên ngành phương pháp giảng dạy
|
2
|
Khoa Sư phạm Tự nhiên
|
|
15
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Giáo dục Tiểu học
|
1
|
Khoa Sư phạm Tự nhiên
|
|
16
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Văn học Việt Nam hoặc Lý luận văn học hoặc Ngôn ngữ
|
2
|
Khoa Sư phạm Xã hội
|
|
17
|
Giảng viên
|
Tiến sĩ
|
Giáo dục Mầm non
|
1
|
Khoa Sư phạm Xã hội
|
|
IV
|
SỞ Y TẾ (53 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên 100%, 08 chỉ tiêu
|
|
|
|
|
|
a)
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi (03 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
18
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ
|
Ngoại Thần kinh
|
1
|
Khoa Ngoại Thần kinh
|
Đăng ký tuyển dụng năm 2025
|
19
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ
|
Can thiệp tim mạch
|
2
|
Khoa Nội tim mạch
|
Đăng ký tuyển dụng năm 2025
|
b)
|
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Ngãi (05 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
20
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ
|
Y đa khoa
|
1
|
Khoa Khám bệnh đa khoa
|
|
21
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y học cổ truyền
|
2
|
Khoa Nội Nhi; Khoa Châm cứu - Lão khoa - Dưỡng sinh
|
Đăng ký tuyển dụng năm 2025
|
22
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I
|
Phục hồi chức năng
|
1
|
Khoa Phục hồi chức năng
|
|
23
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
1
|
Khoa Cận lâm sàng
|
|
2
|
Đơn vị sự nghiệp không tự bảo đảm chi thường xuyên 100%, 45 chỉ tiêu
|
|
|
|
|
|
a)
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Quảng Ngãi (05 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
24
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
5
|
Khoa Nam; Khoa Nữ; Khoa Tâm căn
|
|
b)
|
Bệnh viện Nội tiết tỉnh Quảng Ngãi (04 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
25
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
1
|
Khoa Xét nghiệm, thăm dò chức năng và chẩn đoán hình ảnh
|
|
26
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ CK cấp I
|
Nội tiết
|
1
|
Khoa Đái tháo đường - Tuyến giáp
|
|
27
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ CK cấp I
|
Ngoại tổng hợp
|
1
|
Khoa Ngoại tổng hợp - Gây mê hồi sức
|
|
28
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ CK cấp I
|
Hồi sức cấp cứu
|
1
|
Khoa Ngoại tổng hợp - Gây mê hồi sức
|
|
c)
|
Trung tâm Y tế huyện Tư Nghĩa (05 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
29
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ
|
Y đa khoa
|
2
|
Khoa Khám bệnh
|
|
30
|
Bác sĩ Y học dự phòng hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I
|
Y học dự phòng
|
2
|
Khoa Y tế Dự phòng
|
|
31
|
Bác sĩ Y học dự phòng hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I
|
Y học dự phòng
|
1
|
Phòng Kế hoạch- Nghiệp vụ, Điều dưỡng và CTXH
|
|
d)
|
Trung tâm Y tế huyện Ba Tơ (06 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
32
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Tai Mũi Họng
|
1
|
Khoa Nội
|
|
33
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y học cổ truyền; Phục hồi chức năng
|
2
|
Khoa Y học Cổ truyền - Phục hồi chức năng
|
|
34
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Sản khoa
|
1
|
Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
|
35
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y tế dự phòng
|
1
|
Khoa Kiểm soát bệnh tật
|
|
36
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Răng hàm mặt
|
1
|
Khoa Khám bệnh
|
|
đ)
|
Trung tâm Y tế thành phố Quảng Ngãi (03 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
37
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
1
|
Khoa khám bệnh - Hồi sức cấp cứu
|
|
38
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
1
|
Khoa Nội tổng hợp -Nhi nhiễm
|
|
39
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Sản phụ khoa
|
1
|
Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
|
g)
|
Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn (10 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
40
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I
|
Hồi sức cấp cứu
|
2
|
Khoa Hồi sức cấp cứu
|
|
41
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I
|
Sản
|
1
|
Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
|
42
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I
|
Y đa khoa
|
2
|
Khoa Khám bệnh đa khoa
|
|
43
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I
|
Nội thần kinh
|
1
|
Khoa Nội thần kinh
|
|
44
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I
|
Tai Mũi Họng
|
1
|
Khoa Khám bệnh đa khoa
|
|
45
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I
|
Mắt
|
1
|
Khoa Khám bệnh đa khoa
|
|
46
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
2
|
Khoa Chẩn đoán hình ảnh-Thăm dò chức năng
|
|
h)
|
Trung tâm Y tế huyện Sơn Tịnh (03 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
47
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ
|
Mắt
|
1
|
Liên khoa Ngoại Tổng hợp - Mắt - Tai Mũi Họng
|
|
48
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ
|
Tai Mũi Họng
|
1
|
Liên khoa Ngoại Tổng hợp - Mắt - Tai Mũi Họng
|
|
49
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ/Bác sĩ CK cấp I/Thạc sĩ
|
Ngoại khoa
|
1
|
Liên khoa Ngoại Tổng hợp - Mắt - Tai Mũi Họng
|
|
i)
|
Trung tâm Y tế huyện Trà Bồng (01 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
50
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
1
|
Khoa Khám bệnh - Cấp cứu
|
|
k)
|
Trung tâm Y tế huyện Sơn Tây (02 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
51
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y học cổ truyền
|
2
|
Khoa Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng
|
|
l)
|
Trung tâm Y tế Quân Dân Y huyện Lý Sơn (04 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
52
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
2
|
Khoa Ngoại sản
|
|
53
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
1
|
Khoa khám bệnh - Hồi sức cấp cứu
|
|
54
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
1
|
Khoa Nội nhi - Truyền nhiễm
|
|
m)
|
Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm (02 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
55
|
Bác sĩ hạng III
|
Bác sĩ
|
Y đa khoa
|
2
|
Khoa Y
|
|
V
|
UBND HUYỆN BA TƠ (03 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
56
|
Kế toán
|
Đại học trở lên
|
Kế toán
|
1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện
|
|
57
|
Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
Đại học trở lên
|
Bảo vệ thực vật
|
1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện
|
|
58
|
Chăn nuôi, thú y và lâm nghiệp
|
Đại học trở lên
|
Chăn nuôi
|
1
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp huyện
|
Đăng ký tuyển dụng năm 2025
|
VI
|
UBND HUYỆN BÌNH SƠN (01 chỉ tiêu)
|
|
|
|
|
|
59
|
Vị trí phổ biến và theo dõi thi hành pháp luật
|
Đại học trở lên
|
Luật Hành chính
|
1
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
79
|
|
|